Admin Admin
Tổng số bài gửi : 187 Reputation : 5 Join date : 20/12/2009
| Tiêu đề: THUẬT NGỮ XÃ HỘI HỌC ANH – VIỆT Fri Sep 03, 2010 10:52 am | |
| THUẬT NGỮ XÃ HỘI HỌC ANH – VIỆT ENGLISH VIET NAM 1. A study of the labor in society Nghiên cứu về các tổ chức XH tiên tiến 2. Abnormal Không bình thường 3. Alienation Tình trạng tha hoá 4. Analyze Phân tích 5. Anomic division of labour Sự phân công lao động phi chuẩn mực 6. Applied research Nghiên cứu ứng dụng 7. Ascending means Thứ tự tăng dần 8. Athropology Nhân chủng học 9. Basic reserarch Nghiên cứu cơ bản 10. Behabilitation Tu bổ 11. Behaviour Hành vi 12. Case study Nghiên cứu trường hợp 13. Causality Giải thích nguyên nhân 14. CBD – Comercial business center Khu thương mại trung tâm 15. Charts Biểu đồ 16. Chicago school Trường phái Chicago 17. Civil society Xã hội công dân 18. Civil society Xã hội dân sự 19. Civilisation Văn minh 20. Cohort Đợt (tuổi tác) 21. Collective conscience Lương tâm tập thể 22. Commodity Hàng hoá 23. Community Cộng đồng 24. Community planning Quy hoạch cộng đồng 25. Concentric zones Lý thuyết Vòng tròn đồng tâm 26. Conflict culture Xung đột văn hoá 27. Consangline families Gia đình cùng dòng máu 28. Content Nội dung 29. Content analyis method Phương pháp Phân tích nội dung 30. Contribution Sự đóng góp 31. Count Đếm 32. Cultural area Ùng văn hoá 33. Culturalisme Chủ nghĩa văn hoá 34. Culture Văn hoá 35. Culturel Anthrpologie Nhân học văn hoá 36. Decentralization Phi tập trung hoá 37. Desending means Thứ tự giảm dần 38. Development Phát triển 39. Deviace Lệch lạc 40. Dual – career families Gia đình hai đường công danh 41. Dynamic density Mật độ năng động 42. Economic reward Phần thưởng kinh tế 43. Economic violence Bạo lực kinh tế 44. Economy and society Kinh tế và xã hội 45. Emotional violence Bạo lực tinh thần 46. Empiricism Chủ nghĩa kinh nghiệm 47. Essentalism Thuyết bản chất 48. Esthnocentrism Thuyết “Lấy dân tộc mình làm trung tâm” 49. Estimate Ước lượng 50. Ethnocentems Thuyết vị chủng 51. Ethnographie Dân tộc học miêu tả 52. Ethnologie Dân tộc học lý thuyết 53. Facts Sự kiện 54. Family Gia đình 55. Family of orientation Gia đình định hướng 56. Family studies Nghiên cứu gia đình 57. Feasibility Tiền khả thi 58. Feminist movement Phong trào nữ quyền 59. Feminity Giới nữ 60. Folkways Lề thói 61. Forced Cưỡng bức 62. Frame elicitation Suy luận khung cấu trúc 63. Free – value Trung tính 64. Functionnalism Chủ nghĩa chức năng 65. GEM – Gender empowermant measures Thước đo vị thế giới 66. Gender Giới 67. Gender and development Giới và phát triển 68. Gender biased Thiên vị giới 69. Gender blind Mù giới 70. Gender equity Công bằng giớii 71. Gender sensitive Nhạy cảm giới 72. Ghesttos Khu ổ chuột 73. GPI – Gender development index Chỉ số phát triển giới 74. Grasstoots Cấp cơ sở 75. HDI – Human development index Chỉ số phát triển con người 76. Hight dentisy Mật độ cao 77. Homogennizing Đồng nhất hoá 78. Housewives Người nội trợ 79. Human capital Lý thuyết “Vốn con người” 80. Human capital Tích luỹ vốn con người 81. Human ecology Sinh thái học người 82. Human race Chủng tộc người 83. Humanism Chủ nghĩa nhân văn 84. I deal type Phương pháp Loại hình lý tưởng 85. Illegal Bất hợp pháp 86. Industrial Công nghiệp 87. Industrialization Công nghiệp hoá 88. Informal Phi chính quy 89. Informal sector Không chính thức 90. Instiution Thiết chế (n) 91. Instiutionalize Thiết chế (v) 92. Intangible culture Văn hoá phi vật thể 93. Integration Hội nhập 94. Interpretivism Diễn giải luận 95. Intersity Cường độ 96. Intersubjective Định nghĩa “liên chủ quan “ 97. Irregular Bất quy tắc 98. Knowlege economic Nền kinh tế tri thức 99. Labelling Dán nhãn 100. Land accquisation Giải phóng mặt bằng 101. Language Ngôn ngữ 102. Large size Quy mô lớn 103. Leadership Lãnh đạo 104. Life style Lối sống 105. Local process Quá trình địa phương 106. Logical empiricism Chủ nghiã kinh nghiệm logic 107. Logical positivism Thực chứng luận logic 108. Macrosociology Xã hội vỹ mô 109. Management Quản lý 110. Marginal group Nhóm ngoài lề 111. Marginality Bên lề xã hội 112. Masculinity Gới nam 113. Material social facts Sự kiến xã hội có tính vật chất 114. Maximum Giá trị lớn nhất 115. Mean Trung bình cộng 116. Measure Thang đo 117. Mechanical solidarity Đoàn kết cơ học 118. Median Trung vị 119. Micro Vi mô 120. Microsociology Xã hội vy mô 121. Mifnism Thuyết “Nữ quyền” 122. Militiant Quân sự 123. Minimum Giá trị nhỏ nhất 124. Missing Giá trị khuyết 125. Modernisation Hiện đại hoá 126. Moral facts Sự kiện đạo đức 127. Multi – structure Đa cấu trúc 128. Multinuclear model Mô hình đa hạt nhân 129. Naturalistic Chủ nghĩa tự nhiên 130. Nonmaterical social Sự kiến xã hội có tính phi vật chất 131. Norme Chuẩn mực 132. Opportunity Cơ hội 133. Organic solidarity Đoàn kết hữ cơ 134. Over – urbanization Đô thị hoá quá tải 135. Pagadigm Hệ quan điểm 136. Paradigm Bộ máy khái niệm/ Hệ biến vị 137. Participatory Sự tham gia 138. Participatory planning Quy hoạch tham gia 139. Patterns of culture Những khuôn mẫu xã hội 140. Patterrns Kiểu mẫu 141. Peer group Bạn bè cùng trang lứa 142. Planning Quy hoạch 143. Policy – oriented research Nghiên cứu định hướng chính sách 144. Positivism Chủ nghĩa thực chứng 145. PR - Public relation Quan hệ công chúng 146. PRA - Participatory rural appraisal Đánh giá nông thôn có sự tham gia của người dân 147. Primary group Nhóm sơ cấp 148. Questionaire Bảng hỏi 149. Range Khoảng 150. Rape Cưỡng hiếp 151. Rationalism Chủ nghiã duy lý 152. Rayon matrimonial Bán kính kết hôn 153. Recreation Sự “tái sáng tạo” 154. Relocation Chuyển cư 155. Repressive law Luật trấn áp 156. Residen mobility Tính cơ động nơi ở 157. Restitutive law Luật phục hồi 158. Rigidity Sự nghiêm khắc 159. RRA - Rapid rural appraisal Đánh giá nhanh nông thôn 160. Satisfaction Hài lòng 161. Secondary group Nhóm thứ cấp 162. Sector model Mô hình rẽ quạt 163. Self Cái tôi 164. Self – Help Cộng đồng tự học 165. Service Dịch vụ 166. Sex Giới tính 167. Sexism Thuyết phân biệt gới tính 168. Sexual politics Chính trị học giới tính 169. Single family Gia đình đơn lẻ 170. Slum Khu ổ chuột 171. Small system Tiểu hệ thống 172. Socia control Kiểm soát xã hội 173. Social behabiour Hành vi xã hội 174. Social contact Tương tác xã hội 175. Social dynamics Động học xã hội 176. Social equity Công bằng xã hội 177. Social facts Sự kiện xã hội 178. Social heterogeneity Tính khác biệt xã hội 179. Social organization Tổ chức xã hội 180. Social pathology Bệnh lý học xã hội 181. Social Physics Vật lý học xã hội 182. Social planing Quy hoạch xã hội 183. Social psychology Tâm lý học xã hội 184. Social relation Quan hệ xã hội 185. Social solidarity Đoàn kết xã hội 186. Social statics Tĩnh học xã hội 187. Social structure Cấu trúc xã hội 188. Social theory and social structure Lý thuyết xã hội và cơ cấu xã hội 189. Social violence Bạo lực xã hội 190. Socialitization Xã hội hoá 191. Socigrancmes Xã hội đồ 192. Sociology Xã hội học 193. Sociology of religion Xã hội học tôn giáo 194. Sociology of urban life XHH đời sống đô thị 195. Sociology of urban life XHH đời sống đô thị 196. Sous culture Tiểu văn hoá 197. Spousal rape Cưỡng hiếp vợ chồng 198. Squatter settlements Khu cư trú lấn chiếm đất công 199. Statistisc Thống kê 200. Status group Địa vị xã hội 201. Strengthen Điểm mạnh 202. Stress Căng thẳng thần kinh 203. Structuralism Chủ nghĩa cấu trúc 204. Structure Cấu trúc 205. Suburtan community ? 206. Suicide Tự tử 207. Sum Cộng 208. Super – orgaic Cơ thể siêu hữu cơ 209. Superego Siêu ngã 210. Survey Điều tra mẫu 211. Survey Điều tra mẫu 212. SWOT method Phương pháp SWOT 213. Sxual roles Vai trò của giới tính 214. Symbol Biêu tượng 215. Tangible culture Văn hoá vật thể 216. The elementary forms of religicus life Những hình thức sơ đẳng của đời sống tôn giáo 217. The gang Băng nhóm 218. The gang Băng nhóm 219. The protestant ethics and the spirit of capitalism Đạo đức tin lành và tinh thần của nghĩa tư bản 220. The religion of China Tôn giáo Trung Quốc 221. The religion of Indian Tôn giáo Ấn Độ 222. The rules of sociological method Các quy tắc của phương pháp XHH 223. The sociology of urban regions Xã hội học về các vùng đô thị 224. The structure of scientific revolutions Cấu trúc cuộc cách mạng khoa học 225. The urban question Vấn đề đô thị 226. Third wave Làn sóng thứ 3 227. Threat Nguy cơ 228. Top – Down Từ trên xuống dưới 229. Trasform Chuyển thể 230. Two – income families Gia đình hai nguồn thu nhập 231. Urban renewal Cải tạo đô thị 232. Urban sociology Xã hội học đô thị 233. Urbanism Đặc trưng đô thị 234. Urbanization Đô thị hoá 235. Valeur Giá trị 236. Variance Phương sai 237. Vital force Sức sống 238. Volume Khối lượng 239. Weakness Điểm yếu 240. Wife rape Cưỡng hiếp vợ 241. Woman – centerded Phụ nữ là trung tâm 242. Woman in development Phụ nữ và phát triển 243. Women studies Nghiên cứu phụ nữHuế, ngày 27/08/2010 - TUẤN LONG - | |
|