Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.



 
Trang ChínhLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập
Chúc lớp trưởng một ngày bình yên, êm ấm bên người mà mình yêu. Nhưng nhớ đừng làm gì quá giới hạn của nó Giởn thôi ko biết lớp trưởng nhà ta có em nào chưa nửa ^^ Thay mặt chủ tịch nước, chủ tịch quốc hội, các bộ trưởng, các ban ngành, 84 triệu người VN, 6 tỷ dân trên thế giới, chúc mừng ...Chúc Mừng Sinh Nhật Các Bạn XHHK33 «´¨`•..¤ Nguyễn Thanh Hà 05-05-1990 ¤..•´¨`» Giáp Thanh Phúc 13-05-1988 (¸.•'´(¸.•'´¤Lương Thị Thiếp 29-05-1989 ¤`'•.¸)`'•.¸) Huỳnh Đình Tuấn Vũ 01-05-1991 «´¨`•..¤Huỳnh Đình Tuấn Vũ 01-05-1991¤..•´¨`» thanh cong
Very Happy CHÀO CÁC BẠN,VÌ LÝ DO RIÊNG THỜI GIAN VỪA QUA VÌ NHIỀU CÔNG VIÊC MINH KO THỂ DÀNH NHIỀU TIME ĐỂ XÂY DỰNG DIÊN ĐÀN ĐC.THỜI GIAN NÀY MONG ĐC GIÚP ĐỞ CỦA CÁC THÀNH VIÊN VỀ MẶT NỘI DUNG ĐỂ XÂY DỰNG DD XÃ HỘI HỌC NGÀY CÀNG LỚN MẠNH.Twisted Evil
ĐÔI BÓNG XHH MUÔN NĂM CHÚNG TÔI LUÔN CỖ VŨ HẾT MÌNH...TỰ TIN CHIẾN THẮNG.HIHI XÃ HỘI HỌC VÔ ĐỊCH ^^ thanh cong

 

 THUẬT NGỮ XÃ HỘI HỌC ANH – VIỆT

Go down 
Tác giảThông điệp
Admin
Admin
Admin


Tổng số bài gửi : 187
Reputation : 5
Join date : 20/12/2009

THUẬT NGỮ XÃ HỘI HỌC ANH – VIỆT Empty
Bài gửiTiêu đề: THUẬT NGỮ XÃ HỘI HỌC ANH – VIỆT   THUẬT NGỮ XÃ HỘI HỌC ANH – VIỆT I_icon_minitimeFri Sep 03, 2010 10:52 am

THUẬT NGỮ XÃ HỘI HỌC ANH – VIỆT

ENGLISH VIET NAM
1. A study of the labor in society Nghiên cứu về các tổ chức XH tiên tiến
2. Abnormal Không bình thường
3. Alienation Tình trạng tha hoá
4. Analyze Phân tích
5. Anomic division of labour Sự phân công lao động phi chuẩn mực
6. Applied research Nghiên cứu ứng dụng
7. Ascending means Thứ tự tăng dần
8. Athropology Nhân chủng học
9. Basic reserarch Nghiên cứu cơ bản
10. Behabilitation Tu bổ
11. Behaviour Hành vi
12. Case study Nghiên cứu trường hợp
13. Causality Giải thích nguyên nhân
14. CBD – Comercial business center Khu thương mại trung tâm
15. Charts Biểu đồ
16. Chicago school Trường phái Chicago
17. Civil society Xã hội công dân
18. Civil society Xã hội dân sự
19. Civilisation Văn minh
20. Cohort Đợt (tuổi tác)
21. Collective conscience Lương tâm tập thể
22. Commodity Hàng hoá
23. Community Cộng đồng
24. Community planning Quy hoạch cộng đồng
25. Concentric zones Lý thuyết Vòng tròn đồng tâm
26. Conflict culture Xung đột văn hoá
27. Consangline families Gia đình cùng dòng máu
28. Content Nội dung
29. Content analyis method Phương pháp Phân tích nội dung
30. Contribution Sự đóng góp
31. Count Đếm
32. Cultural area Ùng văn hoá
33. Culturalisme Chủ nghĩa văn hoá
34. Culture Văn hoá
35. Culturel Anthrpologie Nhân học văn hoá
36. Decentralization Phi tập trung hoá
37. Desending means Thứ tự giảm dần
38. Development Phát triển
39. Deviace Lệch lạc
40. Dual – career families Gia đình hai đường công danh
41. Dynamic density Mật độ năng động
42. Economic reward Phần thưởng kinh tế
43. Economic violence Bạo lực kinh tế
44. Economy and society Kinh tế và xã hội
45. Emotional violence Bạo lực tinh thần
46. Empiricism Chủ nghĩa kinh nghiệm
47. Essentalism Thuyết bản chất
48. Esthnocentrism Thuyết “Lấy dân tộc mình làm trung tâm”
49. Estimate Ước lượng
50. Ethnocentems Thuyết vị chủng
51. Ethnographie Dân tộc học miêu tả
52. Ethnologie Dân tộc học lý thuyết
53. Facts Sự kiện
54. Family Gia đình
55. Family of orientation Gia đình định hướng
56. Family studies Nghiên cứu gia đình
57. Feasibility Tiền khả thi
58. Feminist movement Phong trào nữ quyền
59. Feminity Giới nữ
60. Folkways Lề thói
61. Forced Cưỡng bức
62. Frame elicitation Suy luận khung cấu trúc
63. Free – value Trung tính
64. Functionnalism Chủ nghĩa chức năng
65. GEM – Gender empowermant measures Thước đo vị thế giới
66. Gender Giới
67. Gender and development Giới và phát triển
68. Gender biased Thiên vị giới
69. Gender blind Mù giới
70. Gender equity Công bằng giớii
71. Gender sensitive Nhạy cảm giới
72. Ghesttos Khu ổ chuột
73. GPI – Gender development index Chỉ số phát triển giới
74. Grasstoots Cấp cơ sở
75. HDI – Human development index Chỉ số phát triển con người
76. Hight dentisy Mật độ cao
77. Homogennizing Đồng nhất hoá
78. Housewives Người nội trợ
79. Human capital Lý thuyết “Vốn con người”
80. Human capital Tích luỹ vốn con người
81. Human ecology Sinh thái học người
82. Human race Chủng tộc người
83. Humanism Chủ nghĩa nhân văn
84. I deal type Phương pháp Loại hình lý tưởng
85. Illegal Bất hợp pháp
86. Industrial Công nghiệp
87. Industrialization Công nghiệp hoá
88. Informal Phi chính quy
89. Informal sector Không chính thức
90. Instiution Thiết chế (n)
91. Instiutionalize Thiết chế (v)
92. Intangible culture Văn hoá phi vật thể
93. Integration Hội nhập
94. Interpretivism Diễn giải luận
95. Intersity Cường độ
96. Intersubjective Định nghĩa “liên chủ quan “
97. Irregular Bất quy tắc
98. Knowlege economic Nền kinh tế tri thức
99. Labelling Dán nhãn
100. Land accquisation Giải phóng mặt bằng
101. Language Ngôn ngữ
102. Large size Quy mô lớn
103. Leadership Lãnh đạo
104. Life style Lối sống
105. Local process Quá trình địa phương
106. Logical empiricism Chủ nghiã kinh nghiệm logic
107. Logical positivism Thực chứng luận logic
108. Macrosociology Xã hội vỹ mô
109. Management Quản lý
110. Marginal group Nhóm ngoài lề
111. Marginality Bên lề xã hội
112. Masculinity Gới nam
113. Material social facts Sự kiến xã hội có tính vật chất
114. Maximum Giá trị lớn nhất
115. Mean Trung bình cộng
116. Measure Thang đo
117. Mechanical solidarity Đoàn kết cơ học
118. Median Trung vị
119. Micro Vi mô
120. Microsociology Xã hội vy mô
121. Mifnism Thuyết “Nữ quyền”
122. Militiant Quân sự
123. Minimum Giá trị nhỏ nhất
124. Missing Giá trị khuyết
125. Modernisation Hiện đại hoá
126. Moral facts Sự kiện đạo đức
127. Multi – structure Đa cấu trúc
128. Multinuclear model Mô hình đa hạt nhân
129. Naturalistic Chủ nghĩa tự nhiên
130. Nonmaterical social Sự kiến xã hội có tính phi vật chất
131. Norme Chuẩn mực
132. Opportunity Cơ hội
133. Organic solidarity Đoàn kết hữ cơ
134. Over – urbanization Đô thị hoá quá tải
135. Pagadigm Hệ quan điểm
136. Paradigm Bộ máy khái niệm/ Hệ biến vị
137. Participatory Sự tham gia
138. Participatory planning Quy hoạch tham gia
139. Patterns of culture Những khuôn mẫu xã hội
140. Patterrns Kiểu mẫu
141. Peer group Bạn bè cùng trang lứa
142. Planning Quy hoạch
143. Policy – oriented research Nghiên cứu định hướng chính sách
144. Positivism Chủ nghĩa thực chứng
145. PR - Public relation Quan hệ công chúng
146. PRA - Participatory rural appraisal Đánh giá nông thôn có sự tham gia của người dân
147. Primary group Nhóm sơ cấp
148. Questionaire Bảng hỏi
149. Range Khoảng
150. Rape Cưỡng hiếp
151. Rationalism Chủ nghiã duy lý
152. Rayon matrimonial Bán kính kết hôn
153. Recreation Sự “tái sáng tạo”
154. Relocation Chuyển cư
155. Repressive law Luật trấn áp
156. Residen mobility Tính cơ động nơi ở
157. Restitutive law Luật phục hồi
158. Rigidity Sự nghiêm khắc
159. RRA - Rapid rural appraisal Đánh giá nhanh nông thôn
160. Satisfaction Hài lòng
161. Secondary group Nhóm thứ cấp
162. Sector model Mô hình rẽ quạt
163. Self Cái tôi
164. Self – Help Cộng đồng tự học
165. Service Dịch vụ
166. Sex Giới tính
167. Sexism Thuyết phân biệt gới tính
168. Sexual politics Chính trị học giới tính
169. Single family Gia đình đơn lẻ
170. Slum Khu ổ chuột
171. Small system Tiểu hệ thống
172. Socia control Kiểm soát xã hội
173. Social behabiour Hành vi xã hội
174. Social contact Tương tác xã hội
175. Social dynamics Động học xã hội
176. Social equity Công bằng xã hội
177. Social facts Sự kiện xã hội
178. Social heterogeneity Tính khác biệt xã hội
179. Social organization Tổ chức xã hội
180. Social pathology Bệnh lý học xã hội
181. Social Physics Vật lý học xã hội
182. Social planing Quy hoạch xã hội
183. Social psychology Tâm lý học xã hội
184. Social relation Quan hệ xã hội
185. Social solidarity Đoàn kết xã hội
186. Social statics Tĩnh học xã hội
187. Social structure Cấu trúc xã hội
188. Social theory and social structure Lý thuyết xã hội và cơ cấu xã hội
189. Social violence Bạo lực xã hội
190. Socialitization Xã hội hoá
191. Socigrancmes Xã hội đồ
192. Sociology Xã hội học
193. Sociology of religion Xã hội học tôn giáo
194. Sociology of urban life XHH đời sống đô thị
195. Sociology of urban life XHH đời sống đô thị
196. Sous culture Tiểu văn hoá
197. Spousal rape Cưỡng hiếp vợ chồng
198. Squatter settlements Khu cư trú lấn chiếm đất công
199. Statistisc Thống kê
200. Status group Địa vị xã hội
201. Strengthen Điểm mạnh
202. Stress Căng thẳng thần kinh
203. Structuralism Chủ nghĩa cấu trúc
204. Structure Cấu trúc
205. Suburtan community ?
206. Suicide Tự tử
207. Sum Cộng
208. Super – orgaic Cơ thể siêu hữu cơ
209. Superego Siêu ngã
210. Survey Điều tra mẫu
211. Survey Điều tra mẫu
212. SWOT method Phương pháp SWOT
213. Sxual roles Vai trò của giới tính
214. Symbol Biêu tượng
215. Tangible culture Văn hoá vật thể
216. The elementary forms of religicus life Những hình thức sơ đẳng của đời sống tôn giáo
217. The gang Băng nhóm
218. The gang Băng nhóm
219. The protestant ethics and the spirit of capitalism Đạo đức tin lành và tinh thần của nghĩa tư bản
220. The religion of China Tôn giáo Trung Quốc
221. The religion of Indian Tôn giáo Ấn Độ
222. The rules of sociological method Các quy tắc của phương pháp XHH
223. The sociology of urban regions Xã hội học về các vùng đô thị
224. The structure of scientific revolutions Cấu trúc cuộc cách mạng khoa học
225. The urban question Vấn đề đô thị
226. Third wave Làn sóng thứ 3
227. Threat Nguy cơ
228. Top – Down Từ trên xuống dưới
229. Trasform Chuyển thể
230. Two – income families Gia đình hai nguồn thu nhập
231. Urban renewal Cải tạo đô thị
232. Urban sociology Xã hội học đô thị
233. Urbanism Đặc trưng đô thị
234. Urbanization Đô thị hoá
235. Valeur Giá trị
236. Variance Phương sai
237. Vital force Sức sống
238. Volume Khối lượng
239. Weakness Điểm yếu
240. Wife rape Cưỡng hiếp vợ
241. Woman – centerded Phụ nữ là trung tâm
242. Woman in development Phụ nữ và phát triển
243. Women studies Nghiên cứu phụ nữ



Huế, ngày 27/08/2010
- TUẤN LONG -
Về Đầu Trang Go down
https://xahoihock33.forumvi.com
 
THUẬT NGỮ XÃ HỘI HỌC ANH – VIỆT
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» THUẬT NGỮ XÃ HỘI HỌC (VIỆT - ANH)
» KY THUAT VIET BAI: GHI CHEP
» GS TO DUY HOP - NHA LAP THUYET XHH DAU TIEN CUA VIET NAM
» Gớt và Kỹ thuật
» VIEN XHH VIET NAM

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
 :: HỌC TẬP :: CHUYÊN NGÀNH XÃ HỘI HỌC-
Chuyển đến